Thực hiện văn bản số 96 /CV-TKCS, ngày 12/9/2025 của Thống kê cơ sở Nam Hồng Lĩnh về việc lập danh sách thôn, TDP và địa bàn điều tra TĐT kinh tế năm 2026. UBND phường đã triển khai đến các tổ dân phố và kết quả rà soát cụ thể như sau:
|
STT |
Đơn vị |
Tổng số hộ |
Tổng số khẩu |
Tổng số hộ kinh doanh cá thể |
Tổng số chợ, TTTM |
|
1 |
Tổ dân phố 1 |
269 |
1092 |
53 |
|
|
2 |
Tổ dân phố 2 |
442 |
1725 |
110 |
|
|
3 |
Tổ dân phố 3 |
246 |
974 |
96 |
|
|
4 |
Tổ dân phố 4 |
206 |
779 |
72 |
|
|
5 |
Tổ dân phố 5 |
220 |
930 |
103 |
|
|
6 |
Tổ dân phố 6 |
207 |
881 |
53 |
|
|
7 |
Tổ dân phố 7 |
388 |
1599 |
69 |
1 |
|
8 |
Tổ dân phố 8 |
250 |
1025 |
115 |
|
|
9 |
Tổ dân phố 9 |
344 |
1339 |
96 |
|
|
10 |
Tổ dân phố 10 |
267 |
1050 |
77 |
|
|
11 |
Thuận Hòa |
237 |
920 |
40 |
|
|
12 |
Thuận An |
273 |
1040 |
30 |
|
|
13 |
Thuận Tiến |
240 |
933 |
76 |
|
|
14 |
Đồng Thuận |
242 |
920 |
60 |
|
|
15 |
Thuận Minh |
235 |
903 |
40 |
|
|
16 |
Thuận Hồng |
352 |
1206 |
40 |
1 |
|
17 |
Ngọc Sơn |
346 |
1322 |
29 |
|
|
18 |
Tiên Sơn |
210 |
792 |
20 |
|
|
19 |
Tân Miếu |
207 |
782 |
44 |
|
|
20 |
Trung Lý |
112 |
408 |
16 |
|
|
21 |
Trung hậu |
138 |
495 |
21 |
|
|
22 |
Hầu đền |
167 |
596 |
13 |
1 |
|
23 |
Tuần Cầu |
200 |
733 |
19 |
|
|
24 |
La giang |
160 |
700 |
18 |
|
|
25 |
Phúc sơn |
213 |
818 |
32 |
|
|
26 |
Bấn Xá |
136 |
528 |
20 |
|
|
27 |
Quỳnh Lâm |
213 |
652 |
10 |
|
|
28 |
Xuân Lam 1 |
137 |
474 |
33 |
|
|
29 |
Xuân Lam 2 |
133 |
557 |
11 |
|
|
30 |
Xuân Lam 3-4 |
253 |
796 |
36 |
|
|
31 |
Xuân Lam 5 |
198 |
754 |
45 |
|
|
32 |
Chợ Hồng Lĩnh |
|
|
505 |
|
|
33 |
Chợ La Giang |
|
|
77 |
|
|
34 |
Chợ huyện trung lương |
|
|
125 |
|
|
Tổng cộng |
7241 |
27723 |
2204 |
|
|
